Characters remaining: 500/500
Translation

denis diderot

Academic
Friendly

Denis Diderot một danh từ, chỉ một nhà triết học nổi tiếng người Pháp, sống từ năm 1713 đến 1784. Ông được biết đến như một trong những kiến trúc sư của công trình bách khoa thư đồ sộ mang tên "Encyclopédie". Đây một xuất bản quan trọng trong thế kỷ 18, ảnh hưởng lớn đến tri thức tư tưởng của thời kỳ Khai sáng (the Enlightenment).

Ý nghĩa vai trò của Denis Diderot:
  • Nhà triết học: Diderot không chỉ một nhà biên soạn bách khoa thư, còn một nhà tư tưởng, người đã đặt ra nhiều câu hỏi về đạo đức, triết học nghệ thuật.
  • Nhà văn: Ông cũng tác giả của nhiều tác phẩm văn học, trong đó những tiểu thuyết nổi tiếng như "Jacques the Fatalist" "Rameau's Nephew".
  • Người tiên phong: Ông vai trò quan trọng trong việc phát triển tư tưởng tự do, khuyến khích suy nghĩ độc lập phê phán các quy tắc xã hội.
dụ sử dụng:
  1. Trong câu thông thường: "Denis Diderot is known for his contribution to the Enlightenment period." (Denis Diderot được biết đến với những đóng góp của ông cho thời kỳ Khai sáng.)
  2. Cách sử dụng nâng cao: "The philosophical ideas of Denis Diderot challenged the established norms of his time." (Những ý tưởng triết học của Denis Diderot đã thách thức những chuẩn mực đã được thiết lập trong thời đại của ông.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Diderot's philosophy: Triết của Diderot.
  • Diderotian: Tính từ mô tả những liên quan đến Diderot hoặc triết của ông.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Enlightenment: Thời kỳ Khai sáng (cùng thời kỳ với Diderot).
  • Philosopher: Nhà triết học (một thuật ngữ chung cho những người nghiên cứu triết học).
Idioms cụm động từ:
  • To shed light on: Làm sáng tỏ (có thể liên quan đến việc Diderot làm sáng tỏ nhiều vấn đề triết học).
  • Challenge the status quo: Thách thức những đã được thiết lập (phù hợp với tư tưởng của Diderot).
Kết luận:

Denis Diderot không chỉ một nhà triết học còn một người tầm ảnh hưởng lớn trong lịch sử văn hóa tư tưởng phương Tây.

Noun
  1. nhà triết học người Pháp (1713-1784), kiến trúc sư­ của công trình Bách khoa thư­ đồ sộ

Comments and discussion on the word "denis diderot"